🔍
Search:
ÔM LẤY
🌟
ÔM LẤY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
품속에 넣거나 가슴에 대어 안다.
1
ÔM ẤP:
Đặt vào trong lòng hoặc tựa vào ngực rồi ôm vào ngực.
-
2
남에게 보이지 않도록 품속에 넣어 지니다.
2
ÔM LẤY:
Để vào trong lòng rồi giữ không cho người khác nhìn thấy.
-
3
기운 등을 지니다.
3
CÓ:
Mang khí thế.
-
4
생각이나 느낌 등을 마음속에 가지다.
4
ÔM, CÓ:
Giữ suy nghĩ hay cảm giác ở trong lòng.
-
Động từ
-
1
두 손이나 팔로 어떤 것을 감아서 안다.
1
ÔM LẤY, ÔM ẤP, ÔM KÍN:
Ôm cuộn cái gì đó bằng hai tay hay cánh tay.
-
☆☆
Động từ
-
1
상대방을 자기 쪽으로 오도록 끌어당겨서 안다.
1
ÔM VÀO, ÔM LẤY:
Kéo người khác về phía mình và ôm.
-
2
해결해야 할 문제를 가지거나 책임을 맡다.
2
ÔM VÀO, ÔM LẤY:
Chịu trách nhiệm hoặc mang vấn đề sẽ phải giải quyết.
-
3
이해하고 감싸 주다.
3
BAO BỌC, VỖ VỀ:
Hiểu và che chở.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
두 팔을 벌려 가슴 쪽으로 끌어당기거나 품 안에 있게 하다.
1
ÔM:
Dang hai cánh tay rồi kéo về phía ngực hoặc làm cho ở trong lòng.
-
2
두 팔로 자신의 가슴이나 머리, 배 등을 꼭 잡다.
2
ÔM:
Nắm chặt ngực, đầu hay bụng... của mình bằng hai cánh tay.
-
3
바람이나 비, 눈, 햇빛 등을 정면으로 받다.
3
HỨNG:
Đón nhận gió, mưa, tuyết hay ánh nắng… một cách chính diện.
-
4
손해나 빚 또는 책임 등을 맡다.
4
ÔM TRỌN, GÁNH CHỊU, HỨNG CHỊU:
Gánh thiệt hại, nợ nần hay trách nhiệm...
-
5
새가 알을 까기 위하여 가슴이나 배 부분으로 알을 덮다.
5
ẤP:
Chim bao bọc quả trứng bằng phần ngực hay bụng để làm nở trứng.
-
6
생각이나 감정 등을 마음속에 가지다.
6
ÔM ẤP:
Mang suy nghĩ hay tình cảm... trong lòng.
-
7
담이나 산 등을 바로 앞에 맞대다.
7
ÔM LẤY, BAO QUANH:
Đối mặt ngay phía trước bờ rào hay núi...
-
☆
Động từ
-
3
어떤 것의 주위를 감듯이 빙빙 돌다.
3
QUẤN QUANH, QUẤN LẤY:
Quay vòng vòng như cuốn quanh cái gì đó.
-
1
기체나 기운이 주위에 가득 차다.
1
BAO QUANH, VÂY QUANH, QUẤN LẤY:
Khí thế hay tinh thần đầy khắp xung quanh.
-
4
생각 등이 머릿속에서 사라지지 않고 자꾸 떠오르다.
4
BỦA VÂY, VÂY QUANH:
Suy nghĩ… cứ hiện lên trong đầu mà không biến mất.
-
2
길이나 물굽이 등이 모퉁이를 따라 돌다.
2
ÔM LẤY, LƯỢN QUANH:
Con đường hay khúc song… uốn theo khúc rẽ
🌟
ÔM LẤY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
윗옷의 겨드랑이 밑의 가슴과 등을 두르는 부분의 넓이.
1.
VÒNG NGỰC:
Độ rộng của bộ phận vòng quanh lưng và ngực dưới nách áo.
-
2.
윗옷을 입었을 때 가슴과 옷 사이의 틈.
2.
LỒNG NGỰC:
Chỗ trống giữa áo và ngực khi mặc áo.
-
3.
두 팔을 벌려서 안을 때의 가슴.
3.
LÒNG, TRONG LÒNG:
Ngực khi dang hai cánh tay ôm lấy.
-
4.
(비유적으로) 보호를 받는 환경.
4.
VÒNG TAY:
(cách nói ẩn dụ) Môi trường nhận sự bảo hộ.
-
Động từ
-
1.
두 손이나 팔로 감싸 안다.
1.
ÔM GIỮ, BƯNG:
Bao quanh và ôm lấy bằng hai bàn tay hay cánh tay.
-
2.
싸서 안다.
2.
ÔM ẤP, ẤP Ủ, BỌC TRONG, QUẤN TRONG:
Bao bọc ôm lấy.